Ấn T để tra

ma mút 

danh từ
 

loài voi khổng lồ đã hoá thạch, có từ kỉ đệ tứ (cách đây khoảng một triệu năm).

danh từ
 

(khẩu ngữ) con ma có mặt mũi rất khó coi; thường dùng để ví người trông xấu xí quá mức: xấu như ma mút * trông chẳng khác gì con ma mút